Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2015 Vòng bảngĐội dẫn đầu và thứ 2 của mỗi bảng và bốn đội xếp thứ 3 có thành tích tốt nhất sẽ được giành quyền tham dự vòng 16 đội. Thứ tự các đội của mỗi bảng được xác định theo các tiêu chí:
Nếu có 2 đội hoặc hơn bằng nhau dựa trên 3 tiêu chí trên thì thứ tự xếp hạng các đội này được xác định theo các tiêu chí:
Các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+12).[15]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ukraina | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 0 | +9 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 | |
3 | New Zealand (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | |
4 | Myanmar | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
New Zealand | 0–0 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
Myanmar | 0–6 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết | Yaremchuk 51' Luchkevych 54' Kovalenko 57', 77' Sobol 68' Besyedin 71' |
Myanmar | 1–5 | New Zealand |
---|---|---|
Aung Thu 28' | Chi tiết | Billingsley 40' Patterson 47' Stevens 78' Brotherton 81' Lewis 89' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ghana | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Áo | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | |
3 | Argentina | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
4 | Panama | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 |
Argentina | 2–3 | Ghana |
---|---|---|
Simeone 80' Buendía 90' | Chi tiết | B. Tetteh 44' Aboagye 59' Y. Yeboah 69' (ph.đ.) |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | Sénégal | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
4 | Qatar | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Uruguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4[lower-alpha 1] | |
3 | Mali | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4[lower-alpha 1] | |
4 | México | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Serbia | 2–0 | Mali |
---|---|---|
S. Milinković-Savić 27' Mandić 74' | Chi tiết |
Serbia | 2–0 | México |
---|---|---|
Maksimović 2' Živković 43' | Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Nigeria | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 | |
3 | Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
4 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Nigeria | 2–4 | Brasil |
---|---|---|
Success 10' Yahaya 28' | Chi tiết | Gabriel Jesus 4' Judivan 34', 82' Boschilia 59' |
CHDCND Triều Tiên | 1–5 | Hungary |
---|---|---|
Choe Ju-song 32' | Chi tiết | Mervó 17', 49', 82' Kalmár 33' Forgács 60' |
Brasil | 3–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Min Hyo-song 60' (l.n.) Jean Carlos 66' L. Pereira 86' | Chi tết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 2 | +14 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Uzbekistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 3 | |
3 | Honduras | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
4 | Fiji | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 11 | −7 | 3 |
Đức | 8–1 | Fiji |
---|---|---|
Stark 18', 27' Stendera 20' (ph.đ.) Prömel 23' Mukhtar 34', 40', 89' (ph.đ.) Stefaniak 68' | Chi tiết | Verevou 48' |
Uzbekistan | 3–4 | Honduras |
---|---|---|
Khamdamov 31' Shomurodov 79' Urinboev 90+6' | Chi tiết | Benavídez 4' Róchez 20', 90+2' Álvarez 49' |
Đức | 3–0 | Uzbekistan |
---|---|---|
Stendera 33', 85' Akpoguma 59' | Chi tiết |
Honduras | 1–5 | Đức |
---|---|---|
Schwäbe 19' (l.n.) | Chi tiết | Stendera 2' (ph.đ.) Brandt 30' Mukhtar 50' Prömel 62' Stark 81' |
Fiji | 0–3 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Shomurodov 62' Urinboev 63' Kosimov 90+3' |
Bốn đội xếp thứ ba tốt nhất cũng giành quyền tiến vào vòng 16 đội. Các đội này sẽ gặp các đội đứng đầu các bảng A, B, C và D.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | New Zealand (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | D | Mali | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | C | Sénégal | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
4 | E | Hungary | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
5 | F | Honduras | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
6 | B | Argentina | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2015 Vòng bảngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2015 http://www.austadiums.com/stadiums/stadiums.php?id... http://resources.fifa.com/mm/document/footballdeve... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://www.fifadata.com/document/FWYC/2015/pdf/FWY... http://tickets.fifanz2015.com/ http://www.newplymouthnz.com/CouncilDocuments/News... http://www.worldfootballinsider.com/Story.aspx?id=... http://www.fifau20.co.nz/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...